Giải bài tập trang 170 SGK Toán 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập đọc viết cấu tạo các số, so sánh các số trong phạm vi 100000. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.
Hướng dẫn giải bài Ôn tập các số đến 100000 tiếp – SGK toán 3 (bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 170/SGK Toán 3)
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
27469…27470 70000 + 30000 …99000
85100…85099 80000 + 10000..99000
30000…29000 + 1000 90000 + 9000…99000
Hướng dẫn giải
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
27469 < 27470 70000 + 30000 > 99000
85100 > 85099 80000 + 10000 < 99000
30000 = 29000+ 1000 90000 + 9000 = 99000
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 41590; 41800; 42360; 41785
b) 27898; 27989; 27899; 27998
Hướng dẫn giải
a) Số lớn nhất trong các số đã cho là: 42360
b) Số lớn nhất trong các số đã cho là: 27998
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết các số 69725; 70100; 59825; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn
Hướng dẫn giải
Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
59825; 67925; 69725; 70100
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Viết các số 64900; 46900; 96400; 94600 theo thứ tự từ lớn đến bé
Hướng dẫn giải
Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
96400; 94600; 64900; 46900
Bài 5: (Hướng dẫn giải bài tập số 5 SGK)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860
C.8763; 8843; 8853 D.3689; 3699; 3690
Hướng dẫn giải
Khoanh vào chữ C: C .8763; 8843; 8853
Giải vở bài tập Toán 3 bài 158: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
Giải vở bài tập Toán 3 bài 158: Ôn tập các số đến 100 000 trang 87 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập đọc viết cấu tạo các số trong phạm vi 100 000, so sánh các số trong phạm vi 100000, ôn tập cuối năm. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87 Vở bài tập Toán 3 tập 2
Câu 1. Điền dấu <, =, > vào chỗ chấm cho thích hợp:
69 245 … 69 260
70000 + 30000 … 100 000
73 500 … 73 499
20000 + 40000 … 60 600
60 000 … 59000 + 1000
80000 + 8000 … 80 900
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số lớn nhất trong các số : 72 350 ; 72 305 ; 72 503 ; 72 530
A. 72 350
B. 72 305
C. 72 503
D. 72 530
b. Số bé nhất trong các số: 58 624 ; 58 426 ; 58 462 ; 58 642 :
A. 58 624
B. 58 426
C. 58 462
D. 58 642
Câu 3. Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 4. Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 9999 là: …………..
b. Số liền sau của 99 999 là: …………
c. Số liền trước của 50 000 là: ………..
d. Số liền trước của 87 605 là: ………….
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1.
69 245 < 69 260
70000 + 30000 = 100 000
73 500 > 73 499
20000 + 40000 < 60 600
60 000 = 59000 + 1000
80000 + 8000 > 80 900
Câu 2.
a. Chọn đáp án D. 72 530
b. Chọn đáp án B. 58 426
Câu 3.
Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
74 385 ; 74 835 ; 84 735 ; 85 347.
Câu 4.
Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
72 630 ; 70 632 ; 67 320 ; 67 032.
Câu 5.
a. Số liền sau của 9999 là: 10 000
b. Số liền sau của 99 999 là: 100 000
c. Số liền trước của 50 000 là: 49 999
d. Số liền trước của 87 605 là: 87604