Mục lục
Chương 2. Phép trừ trong phạm vi 10 – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 83, 84 SGK Toán lớp 1
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Tính
b)
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =
10 – 1 = 10 – 2= 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 5 =
10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 = 10 – 6 = 10 – 0 =
Hướng dẫn giải
a)
1. Kết quả bằng 9.
2. Kết quả bằng 8.
3. Kết quả bằng 7.
4. Kết quả bằng 6.
5. Kết quả bằng 5.
6. Kết quả bằng 0.
b)
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2= 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Số?
10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
9 |
Hướng dẫn giải
10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Điền dấu <, >, =
9….10 3 + 4 ….10 6….10 – 4
10….4 6 + 4 ….4 6 ….9 – 3
Hướng dẫn giải
9 < 10 3 + 4 < 10 6 = 10 – 4
10 > 4 6 + 4 > 4 6 = 9 – 3
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Viết phép tính thích hợp:
Hướng dẫn giải
Phép tính là: 10 – 4 = 6.
Chương 2. Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10 – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 85 SGK Toán lớp 1
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Tính:
a)
10 – 2 = 10 – 4 = 10 – 3 = 10 – 7 = 10 – 5 =
10 – 9 = 10 – 6 = 10 – 1 = 10 – 0 = 10 – 10 =
Hướng dẫn giải
a)
10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 5 = 5
10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 10 – 1 = 9 10 – 0 = 10 10 – 10 = 0
b)
1. Kết quả bằng 5.
2. Kết quả bằng 6.
3. Kết quả bằng 2.
4. Kết quả bằng 7.
5. Kết quả bằng 8.
6. Kết quả bằng 4.
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Số?
5 + …. = 10 …. – 2 = 6 10 – …. = 4 2 + …. = 9
8 – …. = 1 …. + 0 = 10 10 – ….= 8 4 + …. = 7
Hướng dẫn giải
5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 10 – 6 = 4 2 + 7 = 9
8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8 4 + 3 = 7
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết phép tính thích hợp:
Hướng dẫn giải
a) 7 + 3 = 10.
b) 10 – 2 = 8.