Giải vở bài tập Toán 4 bài 174: Luyện tập chung (tiếp theo) Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 115, 116, 117 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Toán trong phạm vi lớp 4, ôn tập cuối năm học. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 115, 116, 117 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2
Bài 1 trang 115 VBT Toán 4 Tập 2: Viết vào ô trống theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm | 468 135 | 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn | ||
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai |
Lời giải:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm | 468 135 | 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn | 5 254 704 | 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị |
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai | 12 090 002 | 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị |
Bài 2 trang 115 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Lời giải:
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
Bài 3 trang 116 VBT Toán 4 Tập 2: Tính:
Lời giải:
Bài 4 trang 116 VBT Toán 4 Tập 2: Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng 3/5 số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát?
Tóm tắt:
Lời giải:
Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phần)
Số học sinh trai đang tập hát là:
40 : 8 × 3 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
Bài 5 trang 117 VBT Toán 4 Tập 2: Hình nào có đặc điểm thích hợp thì viết dấu (x) vào ô trống tướng ứng:
Đặc điểm | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau | ||||
Có 4 góc vuông | ||||
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường | ||||
Có hai đường chéo vuông góc với nhau | ||||
Có 4 cạnh bằng nhau |
Trả lời
Đặc điểm | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau | x | x | x | x |
Có 4 góc vuông | x | x | ||
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường | x | x | x | x |
Có hai đường chéo vuông góc với nhau | x | x | ||
Có 4 cạnh bằng nhau | x | x |