Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập cách đọc, viết số có bốn chữ số và các bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải.
Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số tiếp (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 95)
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Đọc các số: 7800, 3690, 6504, 4081, 5005 (theo mẫu)
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
Hướng dẫn giải
+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi
+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Số?
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3000, 4000, 5000, …,…,…
b) 9000, 9100, 9200,…,…,…
c) 4420, 4430, 4440,…,…,…
Hướng dẫn giải
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470
Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số tiếp (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 3, 4 trang 96)
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Viết các số theo mẫu:
Hướng dẫn giải
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999 = 9000 + 900 + 90 +9
6006 = 6000 + 6
2002 = 2000 + 2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
Bài 2: Viết các tổng theo mẫu
Hướng dẫn giải:
a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 5000 + 500 + 50 +5 = 5555
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
b) 9000 + 10 + 5 = 9015 6000 + 10 + 2 = 6012 5000 + 9 = 5009
4000 + 400 + 4 = 4404 2000 + 20 = 2020
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục
c) Tám nghìn, năm trăm.
Hướng dẫn giải
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Hướng dẫn giải
4444; 8888; 9999; 1111
Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) là lời giải trang 6 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh luyện tập, củng cố kỹ năng cách đọc viết số có 4 chữ số, điền số thích hợp vào chỗ chấm. Mời các em tham khảo chi tiết lời giải.
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập Toán 3 tập 2
Câu 1. Viết (theo mẫu):
HÀNG |
VIẾT SỐ |
ĐỌC SỐ |
|||||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||||
2 |
0 |
0 |
0 |
2000 |
hai nghìn |
||
3 |
6 |
0 |
0 |
3600 |
ba nghìn sáu trăm |
||
8 |
7 |
0 |
0 |
||||
2 |
0 |
1 |
0 |
||||
2 |
5 |
0 |
9 |
||||
2 |
0 |
0 |
5 |
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Viết số: 5400 ; đọc số: năm nghìn bốn trăm.
a. Viết số: 9100 ; đọc số: ……………………………..
b. Viết số: ………… ; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c. Viết số: 6034 ; đọc số : ……………………………..
d. Viết số: ………… ; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e. Viết số: 1001 ; đọc số: ……………………………..
g. Viết số: 2030 ; đọc số: ……………………………..
Câu 3. Số?
Câu 4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….
b. 4100 ; 4200 ; 4300 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….
c. 7010 ; 7020 ; 7030 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu 1.
HÀNG |
VIẾT SỐ |
ĐỌC SỐ |
|||||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||||
2 |
0 |
0 |
0 |
2000 |
hai nghìn |
||
3 |
6 |
0 |
0 |
3600 |
ba nghìn sáu trăm |
||
8 |
7 |
0 |
0 |
8700 |
tám nghìn bảy trăm |
||
2 |
0 |
1 |
0 |
2010 |
hai nghìn không trăm mười |
||
2 |
5 |
0 |
9 |
2509 |
hai nghìn năm trăm linh chín |
||
2 |
0 |
0 |
5 |
2005 |
hai nghìn không trăm linh năm |
Câu 2.
a. Viết số: 9100; đọc số: chín nghìn một trăm.
b. Viết số: 3210; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c. Viết số: 6034; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi tư.
d. Viết số: 2004; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e. Viết số: 1001; đọc số: một nghìn không trăm linh một.
g. Viết số 2030; đọc số: hai nghìn không trăm ba mươi.
Câu 3.
Câu 4.
a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
b. 4100 ; 4200 ; 4300 ; 4400 ; 4500 ; 4600 ; 4700.
c. 7010 ; 7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050 ; 7060 ; 7070.